Hướng dẫn đọc thông số kỹ thuật trên thẻ nhớ

Chào các bạn

 

Thẻ nhớ cũng như nhiều thiết bị điện tử khác trên thị trường có nhiều thông số kỹ thuật. Mỗi thông số kỹ thuật sẽ tác động tới hiệu năng cũng như giá bán sản phẩm chứ không phải chỉ có 1 thông số mà người dùng biết là dung lượng. Trong bài viết này, mình sẽ giới thiệu chi tiết cho các bạn cách đọc thông số kỹ thuật của thẻ nhớ

 

Chúng ta sẽ đi tìm hiểu từng thông số

 

  1. PHÂN BIỆT LOẠI THẺ NHỚ

Như hình ảnh phía trên, các bạn sẽ nhìn thấy chữ MicroSDXC, vậy thông số này phân biệt như thế nào?

Theo quy chuẩn của hiệp hội SD thì chúng ta sẽ có phân biệt như sau

  • Thẻ nhớ chuẩn SD1.0 có dung lượng từ 16MB ~ 2GB được gọi là SD
  • SD2.0 có dung lượng từ 4GB đến 32GB được gọi là SDHC
  • SD3.0 có dung lượng từ 64GB đến 2TB được gọi là SDXC
  • SD4.0 có dung lượng trên 2TB được gọi là SDUC

Tiếp đến, các loại thẻ fullsize là chuẩn SD, còn thẻ nhớ kích thước nhỏ là chuẩn Micro

Như vậy, hình ảnh trên thẻ nhớ là 256GB tương ứng với chuẩn SD3.0 vì vậy các bạn sẽ nhìn thấy tên gọi của sản phẩm ở đây là MicroSDXC

 

2. DUNG LƯỢNG THẺ NHỚ

Dung lượng thẻ nhớ là không gian lưu trữ dữ liệu, dung lượng càng cao sẽ giúp người dùng lưu trữ được càng nhiều dữ liệu. Tuy nhiên các thiết bị đọc thẻ nhớ có cấu hình yếu thì đọc thẻ nhớ dung lượng lớn có thể phát sinh một số lỗi lặt vặt

Như hình ảnh minh họa thì thẻ nhớ có dung lượng 256GB

 

3. TỐC ĐỘ GHI TỐI THIỂU CLASS

Thẻ nhớ ở dung lượng 4GB đến 32GB sẽ được phân biệt tốc độ theo 2 thông số chính là Class hoặc X-speed. Thông số Class thể hiện tốc độ ghi tối thiểu ở điều kiện tiêu chuẩn (ví dụ như 1 file nhạc mp3 từ 3 ~ 7MB). Ngoài ra ở các điều kiện đặc thù như 1000 file dung lượng 10MB hoặc 1 file dung lượng 10GB thì tốc độ có thể giảm theo quy chuẩn

  • Class 2 = Tốc độ ghi tối thiểu 2MB/s
  • Class 4 = Tốc độ ghi tối thiểu 4MB/s
  • Class 6 = Tốc độ ghi tối thiểu 6MB/s
  • Class 10 = Tốc độ ghi tối thiểu 10MB/s

 

4. TỐC ĐỘ ĐỌC DỮ LIỆU TỐI ĐA X-SPEED

X-Speed là tốc độ đọc tối đa ở điều kiện lý tưởng. Điều kiện lý tưởng ở đây thường người sử dụng phổ thông sẽ không thể đạt được. Chính vì vậy khi các hãng công bố như 633x thì người dùng test tốc độ đọc thường không thể đạt được ở ngưỡng này

X-Speed được tính theo công thức sau:

  • 1X = 150KB/s, vì vậy với 633x sẽ tương đương với 633 x 150 = 94.950KB/s
  • 1MB ~ 1024KB ==>>> 633x có tốc độ đọc tương đương khoảng 93MB/s

Lưu ý, thông số này chỉ là tương đối vì xspeed được tính ở điều kiện lý tưởng. Tốc độ đọc thực tế người dùng test qua các thiết bị phổ thông thường sẽ đạt được 50% ~ 80% ở điều kiện lý tưởng

 

5. TỐC ĐỘ THẺ NHỚ DUNG LƯỢNG CAO CHUẨN U

Ở chuẩn SD2.0 SDXC thì các hãng sẽ sử dụng thông số Class và Xpeed, nhưng khi lên dung lượng từ 64GB trở lên thì các NSX sẽ chuyển sang dùng thông số U1, U3 để thể hiện tốc độ thẻ nhớ

  • U1 tương ứng với tốc độ ghi tối thiểu 10MB/s
  • U3 tương ứng với tốc độ ghi tối thiểu 30MB/s

Thông số này ngoài việc thể hiện tốc độ ghi tối thiểu ra, nó còn cho người dùng biết về việc lựa chọn thẻ nhớ cho thiết bị sử dụng. Với chuẩn U1, sẽ phù hợp cho các thiết bị ghi hình độ phân giải dưới 4K. Còn chuẩn U3 sẽ tối ưu cho việc ghi hình ở độ phân giải 4K

Với sự phát triển công nghệ hiện nay thì nhiều dòng thẻ nhớ chuẩn U1 vẫn hỗ trợ cho thiết bị ghi hình 4K, nhưng đôi khi 1 số thiết bị sẽ báo thẻ hiệu năng yếu. Chính vì vậy, để đảm bảo chất lượng ghi hình và tương thích thiết bị thì người dùng nên chọn chuẩn thẻ U3 khi dùng cho các thiết bị có khả năng ghi hình 4K trở lên

 

6. TỐC ĐỘ GHI DỮ LIỆU CHUẨN V

Cũng tương tự như chuẩn ghi tốc độ Class, ở chuẩn V này sẽ áp dụng cho các dòng thẻ dung lượng cao. Với chuẩn Class thì thông số Class 10 là cao nhất, nhưng chuẩn V chúng ta sẽ có tốc độ ghi V90 là cao nhất.

  • V10 ~ Tốc độ ghi tối thiểu 10MB/s
  • V30 ~ Tốc độ ghi tối thiểu 30MB/s
  • V60 ~ Tốc độ ghi tối thiểu 60MB/s
  • V90 ~ Tốc độ ghi tối thiểu 90MB/s

Lưu ý, tốc độ ghi tối thiểu ở đây là điều kiện ghi file tiêu chuẩn

 

7. CHUẨN THẺ NHỚ TỐC ĐỘ CAO

Phân biệt các chuẩn UHS

  • UHS-I tương ứng với tốc độ truy xuất dữ liệu có thể đạt tới 104MB/s
  • UHS-II tương ứng với tốc độ truy xuất dữ liệu lên tới 312MB/s

Đối với các thiết bị phổ thông hiện nay thì đại đa số sẽ chỉ đạt chuẩn UHS-I, riêng một số thiết bị chuyên nghiệp có thể đạt chuẩn UHS-II

Lưu ý, người dùng phải có thiết bị nhận được thẻ chuẩn UHS-II mới tối ưu được tốc độ thẻ nhớ. Nếu thiết bị không hỗ trợ UHS-II mà mua thẻ nhớ UHS-II thỉ tốc độ tối đa cũng chỉ đáp ứng được như chuẩn UHS-I

 

8. CHUẨN THẺ NHỚ A1, A2

A1 và A2 là hai chuẩn hiệu suất của thẻ nhớ microSD được giới thiệu bởi SD Association – tổ chức quản lý và phát triển các tiêu chuẩn cho các loại thẻ nhớ. Cả hai chuẩn này đều liên quan đến việc đo và đảm bảo hiệu suất ứng dụng của thẻ nhớ khi được sử dụng trong các thiết bị di động, nhất là trong việc chạy ứng dụng từ thẻ nhớ.

Chuẩn A1 (Application Performance Class 1): Chuẩn A1 yêu cầu thẻ nhớ microSD phải đạt được tốc độ đọc ngẫu nhiên không dưới 1500 IOPS (Input/Output Operations Per Second) và tốc độ ghi ngẫu nhiên không dưới 500 IOPS. Điều này đảm bảo thẻ nhớ có khả năng xử lý dữ liệu ứng dụng nhanh chóng và mượt mà, giúp các ứng dụng chạy trên thẻ nhớ mở và hoạt động hiệu quả.

Chuẩn A2 (Application Performance Class 2): Chuẩn A2 là một bản nâng cấp từ chuẩn A1, yêu cầu hiệu suất cao hơn. Chuẩn A2 đòi hỏi thẻ nhớ microSD đạt tốc độ đọc ngẫu nhiên không dưới 4000 IOPS và tốc độ ghi ngẫu nhiên không dưới 2000 IOPS. Chuẩn này hỗ trợ việc chạy các ứng dụng phức tạp và đa nhiệm từ thẻ nhớ, giúp tăng cường hiệu suất ứng dụng đáng kể.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *